×
Jan 16, 2019 · Các từ vựng tiếng Nhật cơ bản thường xuyên sử dụng · 1. 家族 (かぞく): gia đình · 2. 頑張ってください (がんばってください): hãy cố gắng lên · 3.
Rating · Review by Administrator
1. 行く : đi · 2. 見る : nhìn, xem, ngắm · 3. 多い : nhiều · 4. 家 : nhà · 5. これ : cái này, này · 6. それ /それ/ : cái đó, đó · 7. 私 /わたし/ : tôi · 8. 仕事 ...
Hiểu nghĩa của từ và mẫu câu trong bài, và biết cách phát âm. Bạn cũng có thể dùng chức năng từ điển để tra từ và mẫu câu. Đây là các bài học tiếng Nhật ...
Sep 14, 2023 · 1. Từ vựng tiếng Nhật dùng để Chào hỏi · Buổi sáng:「おはよう」(ohayo-); Cách chào lịch sự「おはようございます」(ohayo-gozaimasu) · Buổi trưa:「 ...
Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng from m.facebook.com
100 từ vựng tiếng Nhật thông dụng khi giao tiếp p.1 Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khó học, nhưng việc nắm vững một số từ vựng thông dụng sẽ giúp bạn giao...
Mar 17, 2022 · Phương pháp học thuộc nhớ lâu 1000 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật trong 1 tháng ; こんにちは, konnichiwa, Xin chào, chào buổi chiều ; こんばんは ...
Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Câu hỏi; Trả lời; Sự thật; Nói dối; Không có cái nào; Cái gì đó; Như nhau; Khác nhau; Kéo; Đẩy; Dài; Ngắn; Lạnh; Nóng; ...
In response to a complaint we received under the US Digital Millennium Copyright Act, we have removed 2 result(s) from this page. If you wish, you may read the DMCA complaint that caused the removal(s) at LumenDatabase.org.